on tap hoa 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Văn Khởi (trang riêng)
Ngày gửi: 12h:27' 19-11-2012
Dung lượng: 405.0 KB
Số lượt tải: 13
Nguồn:
Người gửi: Trần Văn Khởi (trang riêng)
Ngày gửi: 12h:27' 19-11-2012
Dung lượng: 405.0 KB
Số lượt tải: 13
Số lượt thích:
0 người
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC HÓA HỌC LỚP 9
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
1/ Tính chất hóa học của oxit:
Oxit axit
Oxit bazơ
1/ Tác dụng với nước:
P2O5 + H2O H3PO4
Vậy nhiều oxit axit + nước dd axit
BaO(r) + H2O(l) Ba(OH)2 (dd)
CaO (r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Vậy 1 số Oxit bazơ + H2O dd Bazơ (kiềm) (Na2O, K2O, BaO, CaO)
2/ Tác dụng với axit
CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2dd + H2O(l)
Đen xanh lam
Vậy Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
3/ Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3 (r)
Vậy một số Oxit bazơ + Oxit axit Muối (Na2O, K2O, BaO, CaO)
4/ Tác dụng với bazơ
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 (r) + H2O (l)
Vậy Oxit axit + dd bazơ muối + H2O
Phân loại
Là Oxit tác dụng với dd bazơ tạo ra muối và nước.
Là Oxit tác dụng với axit tạo ra muối và nước.
Oxit lưỡng tính: Là những Oxit tác dụng với axit, dd bazơ tạo ra muối và nước. VD: Al2O3, ZnO...
Ví dụ: Al2O3 + 2NaOH = 2NaAlO2 + H2O (NaAlO2 đọc là Natri Aluminat)
ZnO + 2KOH = K2ZnO2 + H2O (K2ZnO2 đọc là Kali zincat)
Oxit trung tính : Là Oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. VD: CO, NO
2/ Tính chất hóa học của axit, ba zơ, muối :
Axit
Bazơ
Muối
1/ Làm đổi màu chất chỉ thị
DD axit làm quỳ tím chuyển sang đỏ.
Các dd bazơ ( kiềm ) làm đổi chất chỉ thị :
+ Quỳ tím chuyển sang xanh.
+Phênolphtalêin không chuyển sang đỏ.
2/ Tác dụng với kim loại
2Al(r) + 6HCl (dd) 2AlCl3(dd)+ 3H2
Fe (r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2
Vậy DD axit + nhiều KL muối + H2
Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc + KL nhưng 0/ H2
2 AgNO3(dd)+Cu(r)Cu(SO4)2(dd) +2Ag(r)
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca ...) có thể đẩy KL hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo muối mới và KL mới.
3/ Tác dụng với oxitbazơ
CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
xanh
Fe2O3 (r) +6 HCl (dd)2FeCl3(dd) + 3 H2O(l)
vàng nâu.
Vậy Axit + Oxit bzơ Muối + H2O
Axit
Bazơ
Muối
4/ Tác dụng với bazơ (axit)
H2SO4 (dd)+ Cu(OH)2(r)CuSO4 (dd)+ 2H2O(l)
HCl(dd) + NaOH(dd)NaCl (dd) + H2O(l)
Vậy Axit + Bazơ Muối + H2O
Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa bazơ và axit.
Muối + axit:
BaCl2(dd)+H2SO4(dd)BaSO4(r)+2 HCl(dd)
Na2CO3(dd)+2HCl(dd)2NaCl(dd) + H2O(l)+ CO2(k)
Vậy dd muối + dd axit Mm + Am
Muối + bazơ :
2NaOH(dd)+CuSO4(dd)Na2SO4(dd)+ Cu(OH)2(r)
Ba(OH)2(dd)+K2CO3(dd)BaCO3(r) +2KOH(dd)
Vậy dd M + dd Bazơ Mm + Bm
5/ Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2(dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
3Ca(OH)2(dd) + P2O5(r)Ca3(PO4)2(r) + H2O(l)
Vậy Oxit Axit + dd Bazơ Muối + H2O
6/ Bazơ không tan bị nhiệt phân
Cu(OH)2
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
1/ Tính chất hóa học của oxit:
Oxit axit
Oxit bazơ
1/ Tác dụng với nước:
P2O5 + H2O H3PO4
Vậy nhiều oxit axit + nước dd axit
BaO(r) + H2O(l) Ba(OH)2 (dd)
CaO (r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Vậy 1 số Oxit bazơ + H2O dd Bazơ (kiềm) (Na2O, K2O, BaO, CaO)
2/ Tác dụng với axit
CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2dd + H2O(l)
Đen xanh lam
Vậy Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
3/ Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3 (r)
Vậy một số Oxit bazơ + Oxit axit Muối (Na2O, K2O, BaO, CaO)
4/ Tác dụng với bazơ
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 (r) + H2O (l)
Vậy Oxit axit + dd bazơ muối + H2O
Phân loại
Là Oxit tác dụng với dd bazơ tạo ra muối và nước.
Là Oxit tác dụng với axit tạo ra muối và nước.
Oxit lưỡng tính: Là những Oxit tác dụng với axit, dd bazơ tạo ra muối và nước. VD: Al2O3, ZnO...
Ví dụ: Al2O3 + 2NaOH = 2NaAlO2 + H2O (NaAlO2 đọc là Natri Aluminat)
ZnO + 2KOH = K2ZnO2 + H2O (K2ZnO2 đọc là Kali zincat)
Oxit trung tính : Là Oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. VD: CO, NO
2/ Tính chất hóa học của axit, ba zơ, muối :
Axit
Bazơ
Muối
1/ Làm đổi màu chất chỉ thị
DD axit làm quỳ tím chuyển sang đỏ.
Các dd bazơ ( kiềm ) làm đổi chất chỉ thị :
+ Quỳ tím chuyển sang xanh.
+Phênolphtalêin không chuyển sang đỏ.
2/ Tác dụng với kim loại
2Al(r) + 6HCl (dd) 2AlCl3(dd)+ 3H2
Fe (r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2
Vậy DD axit + nhiều KL muối + H2
Chú ý: HNO3, H2SO4 đặc + KL nhưng 0/ H2
2 AgNO3(dd)+Cu(r)Cu(SO4)2(dd) +2Ag(r)
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca ...) có thể đẩy KL hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo muối mới và KL mới.
3/ Tác dụng với oxitbazơ
CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
xanh
Fe2O3 (r) +6 HCl (dd)2FeCl3(dd) + 3 H2O(l)
vàng nâu.
Vậy Axit + Oxit bzơ Muối + H2O
Axit
Bazơ
Muối
4/ Tác dụng với bazơ (axit)
H2SO4 (dd)+ Cu(OH)2(r)CuSO4 (dd)+ 2H2O(l)
HCl(dd) + NaOH(dd)NaCl (dd) + H2O(l)
Vậy Axit + Bazơ Muối + H2O
Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa bazơ và axit.
Muối + axit:
BaCl2(dd)+H2SO4(dd)BaSO4(r)+2 HCl(dd)
Na2CO3(dd)+2HCl(dd)2NaCl(dd) + H2O(l)+ CO2(k)
Vậy dd muối + dd axit Mm + Am
Muối + bazơ :
2NaOH(dd)+CuSO4(dd)Na2SO4(dd)+ Cu(OH)2(r)
Ba(OH)2(dd)+K2CO3(dd)BaCO3(r) +2KOH(dd)
Vậy dd M + dd Bazơ Mm + Bm
5/ Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2(dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
3Ca(OH)2(dd) + P2O5(r)Ca3(PO4)2(r) + H2O(l)
Vậy Oxit Axit + dd Bazơ Muối + H2O
6/ Bazơ không tan bị nhiệt phân
Cu(OH)2
 
Các ý kiến mới nhất